Từ điển Thiều Chửu
沓 - đạp
① Chồng chất. ||② Nhiều, người đi lại nhiều gọi là vãng lai tạp đạp 往來雜沓. ||③ Tham. ||④ Hợp. ||⑤ Ðạp đạp 沓沓 trễ nải, lảm nhảm (nhiều lời).

Từ điển Trần Văn Chánh
沓 - đạp
(loại) Xấp, tập, thếp, chồng: 一沓信紙 Một xấp (thếp) giấy viết thư; 一沓報紙 Một tập báo; 一沓書 Một chồng sách. Xem 沓 [tà].

Từ điển Trần Văn Chánh
沓 - đạp
(văn) ① Nườm nượp, tấp nập, tới tấp: 紛至沓來 Đến nườm nượp; 往來雜沓 Đi lại tấp nập; 祥瑞沓臻Điềm lành đến tới tấp (Thanh sương tạp kí); ② Loạn xạ; ③ Tham; ④ Hợp. Xem 沓 [dá].

Từ điển Trần Văn Chánh
沓 - đạp
Như 遝

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沓 - đạp
Nhiều, chồng chất. Chẳng hạn Đáp tạp ( đông đúc lẫn lộn ).


颯沓 - táp đạp || 雜沓 - tạp đạp ||